Thực đơn
Kali iotua Tính chấtIon iođua bị oxi hóa thành iốt tự do bởi các chất oxi hóa mạnh như axit sunfuric đặc, kali pemanganat, khí clo:
4KI + 2CO + O2 → 2K2CO3 + 2I2Phản ứng này dùng để phân tách iod từ chất thiên nhiên.
Cũng giống như các muối iodua khác, KI tạo muối triiođua I3- khi xử lý với I2:
KI(l) + I2 (r) → KI3 (l)KI cũng được sử dụng trong việc tráng phim:
KI(l) + AgNO3 (l) → AgI(r) + KNO3 (l)Trong lĩnh vực này, KI được sử dụng như 1 nguồn cung cấp iốt cho các phản ứng tổng hợp hữu cơ, ví dụ như phản ứng điều chế các muối arenediazonium:
Thực đơn
Kali iotua Tính chấtLiên quan
Kali Kaliningrad Kali cyanide Kalibr (tên lửa) Kali dichromat Kaliningrad (tỉnh) Kali permanganat Kali chloride Kali alum Kali nitratTài liệu tham khảo
WikiPedia: Kali iotua http://www.jtbaker.com/msds/englishhtml/p5906.htm http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=%5B... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... http://www.genome.ad.jp/dbget-bin/www_bget?cpd:D01... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx...